Bảo hiểm FWD hiện đang có thị trường hoạt động trên 6 quốc gia tại châu Á. Với bề dày kinh nghiệm nên đã đem đến chi người sử dụng những trải nghiệm tiện ích. Được đánh giá khá tốt nên chúng tôi sẽ cung cấp đến mọi người thông tin. Bệnh cạnh đó là danh sách các bệnh viện liên kết với bảo hiểm FWD.
FWD đã phát triển như thế nào tại Việt Nam?
Vào 7/6/2016, các cơ quan chức năng tại thành phố Hồ Chí Minh đã thông qua các thủ tục để FWD mua lại công ty bảo hiểm Great Eastern Việt Nam. Sự kiện này chính là bước ngoặt thứ hai của công ty này khi tham gia một thị trường mới. Và sự kiện đánh dấu sự mở đầu chính là vào tháng 4/2016 mua lại phần lớn cổ phần của tập đoàn cung cấp dịch vụ y tế của Singapore.
Sau khi mua lại công ty bảo hiểm Great Eastern Việt Nam mọi thứ về quyền sở hữu cũng như thương hiệu đã thay đổi. Công ty bảo hiểm FWD đã có một kế hoạch đầu tư dài hạn phát triển hạ tầng công nghệ thông tin. Bên cạnh đó hoạch định chiến lượng cải thiện trải nghiệm và hình thức giao dịch giữa công ty cũng như khách hàng. Tầm nhìn chiến lược của công ty này là vươn lên trở thành công ty bảo hiểm hàng đầu tại Việt Nam.
FWD cam kết đưa đến cho khách hàng quy mô bảo vệ rộng lớn nhất thông qua việc tối giản các danh mục. Bên cạnh đó còn loại trừ bảo hiểm cho tất cả các sản phẩm của. Vừa mới đây FWD đã chính thức giới thiệu đến người tiêu dùng danh mục bảo hiểm tối giản nhất. Chúng chỉ có từ 2 – 6 điều khoản loại trừ và áp dụng cho tất cả dịch vụ đến từ công ty bảo hiểm FWD.
Tính đến thời điểm hiện tại trong rất nhiều các công ty bảo hiểm đang hoạt động tại Việt Nam. Danh mục của công ty FWD chính là danh mục loại trừ bảo hiểm ngắn nhất. Nó được công nhận như một bước đột phá mới cho ngành bảo hiểm. Được coi như một cột mốc quan trọng trong việc thay đổi cách nhìn nhận của người Việt về bảo hiểm nhân thọ.
Những thay đổi về việc loại trừ danh mục bảo hiểm của chi nhánh FWD tại Việt Nam là bước ngoặt lớn. Đã đánh dấu một bước tiến lớn cược quan trọng trên thị trường bảo hiểm Việt Nam. Những dịch vụ và sản phẩm trở lên đơn giản cũng như dễ hiểu hơn nhiều. Không chỉ thế còn hết sức thân thiện đối với người dân Việt Nam nói chung.
Mỗi một bước tiến đều được đánh giá như một cột mốc chiến lược cho tham vọng phát triển tại nước ta. Trong tương lai không chỉ có ở thành phố Hồ Chí Minh mà hứa hẹn mở rộng ra các thị trường chưa được khai thác hết. Có như vậy mới có thể hiện thực hóa mục tiêu cũng như tầm nhìn bền vững của FWD.
Danh sách các bệnh viện liên kết với bảo hiểm FWD
Do còn khá mới mẻ nên hiện nay danh sách các bệnh viện liên kết với bảo hiểm FWD chưa được cập nhật. Vậy nên mọi người muốn thăm khám cũng như điều trị tại bệnh viện nào thì nên tìm hiểu trực tiếp tại đó sẽ tốt hơn. Có hai trường hợp xảy ra về hóa đơn thanh toán.
– Nếu trước đó chưa được bảo lãnh viện phí thì phía công ty sẽ bồi thường sau khi bệnh nhân xuất viện.
– Trường hợp thứ hai, khi bệnh viện có sự liên kết các bạn sẽ được chi trả mọi chi phí sau khi khám chữa tại đó.
STT | Cơ sở y tế | Số nhà/Đường | Phường/Xã/Thị trấn | Quận/Huyện | Tỉnh/Thành |
1 | Phòng khám Đa khoa Vạn Thành Sài Gòn | Số 304 Độc Lập | Phường Phú Mỹ | Quận Tân Thành | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
2 | Phòng khám Đa khoa Vũng Tàu | 207 Nguyễn Văn Trỗi | Phường 4 | TP Vũng Tàu | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
3 | Nha khoa Vạn Thành Sài Gòn (Cơ sở 5) | Số 75 Đường Bạch Đằng | Phường Phước Trung | TP Bà Rịa | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
4 | Nha khoa Vạn Thành Sài Gòn (Cơ sở 6) | Số 487 Đường Cách Mạng Tháng Tám | Phường Phước Nguyên | TP Bà Rịa | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
5 | Nha khoa Vạn Thành (Cơ sở 8) | 55 Lý Thường Kiệt | Phường 1 | TP Vũng Tàu | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
6 | Phòng khám đa khoa Raffles Medical Vũng Tàu | No 01 Le Ngoc Han Street | Vung Tau City | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
7 | Nha Khoa Kim (CS Lê Hồng Phong) | 75 Lê Hồng Phong | Phường 7 | TP Vũng Tàu | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
8 | Bệnh viện Đa khoa Tư nhân Sông Thương | Số 256-258 Đường Lê Lợi | Phường Hoàng Văn Thụ | TP Bắc Giang | Tỉnh Bắc Giang |
9 | Phòng khám Đa khoa Sông Thương (Cơ sở 2) | Lô Q3 Đường Minh Khai | Phường Hoàng Văn Thụ | TP Bắc Giang | Tỉnh Bắc Giang |
10 | Bệnh viện Đa khoa Tư nhân Kinh Bắc | Số 310 Đường Trần Hưng Đạo | Phường Đại Phúc | TP Bắc Ninh | Tỉnh Bắc Ninh |
11 | Phòng Khám Đa Khoa Kinh Bắc – Hà Nội | Số 9 lô 14 KCN Tân Hồng – Hoàn Sơn | Phường Tân Hồng | Thị xã Từ Sơn | Tỉnh Bắc Ninh |
12 | Bệnh viện Đa khoa Hòa Bình – Bình Định | 335 Trần Hưng Đạo | Phường Trần Hưng Đạo | TP Quy Nhơn | Tỉnh Bình Định |
13 | Bệnh viện Quốc tế Columbia Asia Bình Dương | Số 178 Hòa Lân | Phường Thuận Giao | TX Thuận An | Tỉnh Bình Dương |
14 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hạnh Phúc | Đại lộ Bình Dương | Phường Vĩnh Phú | Thị xã Thuận An | Tỉnh Bình Dương |
15 | Bệnh viện Mỹ Phước | Đường TC3 | Thị xã Mỹ Phước | Huyện Bến Cát | Tỉnh Bình Dương |
16 | Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn Bình Dương | 39 Hồ Văn Cống Khu phố 4 | Phường Tương Bình Hiệp | TP Thủ Dầu Một | Tỉnh Bình Dương |
17 | Nha khoa Bình Dương | Số 494 – 496 Đường Đại lộ Bình Dương | Phường Hiệp Thành | TP Thủ Dầu Một | Tỉnh Bình Dương |
18 | Nha Khoa Kim (CS Nguyễn Văn Tiết) | 01 Nguyễn Văn Tiết | Phường Hiệp Thành | TP Thủ Dầu Một | Tỉnh Bình Dương |
19 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Phúc Bình Thuận | Số 82A Ngô Sĩ Liên | Phường Đức Thắng | TP Phan Thiết | Tỉnh Bình Thuận |
20 | Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Minh Hải | Số 09 Đường Lạc Long Quân Khóm 5 | Phường 7 | TP Cà Mau | Tỉnh Cà Mau |
21 | Bệnh viện Hoàn Mỹ Cửu Long | Lô 20 Đường Quang Trung | Phường Phú Thứ | Quận Cái Răng | Tỉnh Cần Thơ |
22 | Bệnh viện Quốc tế Phương Châu | Số 300 Đường Nguyễn Văn Cừ | Phường An Khánh | Quận Ninh Kiều | Tỉnh Cần Thơ |
23 | Phòng khám Đa khoa Hữu Nghị 103 Cao Bằng | Số 3 tổ 4 | Phường Sông Bằng | Thành phố Cao Bằng | Tỉnh Cao Bằng |
24 | Bệnh viện Đa Khoa Đồng Nai – Khu B | 2 Đồng Khởi | Phường Tam Hòa | TP Biên Hòa | Tỉnh Đồng Nai |
25 | Bệnh viện Phụ sản Âu Cơ | 47/19A Điểu Xiển Khu phố 5B | Phường Tân Biên | TP Biên Hòa | Tỉnh Đồng Nai |
26 | Bệnh viện Quốc tế Đồng Nai | Tầng 9 số 1048A Đường Phạm Văn Thuận | Phường Tân Mai | TP Biên Hòa | Tỉnh Đồng Nai |
27 | Phòng khám Đa khoa Quốc tế Long Bình (Chi nhánh Bàu Xéo) | KCN Bàu Xéo | Thị trấn Trảng Bom | Huyện Trảng Bom | Tỉnh Đồng Nai |
28 | Phòng khám Đa khoa Quốc tế Long Bình (Chi nhánh C11) | 1419 Bùi Văn Hòa, Khu phố 7 | Phường Long Bình | TP Biên Hòa | Tỉnh Đồng Nai |
29 | Phòng khám Đa khoa Quốc tế Long Bình | 85 Bùi Văn Hòa, Khu phố 5 | Phường Long Bình | TP Biên Hòa | Tỉnh Đồng Nai |
30 | Phòng khám Đa khoa Quốc tế Long Bình (Chi nhánh Trảng Bom) | Số 20/38, Tổ 7, Khu phố 3 Trảng Bom | Huyện Trảng Bom | Tỉnh Đồng Nai | |
31 | Nha khoa Sài Gòn B.H | Số 8-8B Đường Nguyễn Ái Quốc | Phường Tân Phong | TP Biên Hòa | Tỉnh Đồng Nai |
STT Cơ sở y tế Số nhà/Đường Phường/Xã/Thị trấn Quận/Huyện Tỉnh/Thành | |||||
32 | Nha khoa Vạn Thành Sài Gòn (Cơ sở 1) | Số 269 Đường Cách Mạng Tháng Tám | Phường Hòa Bình | Quận Biên Hòa | Tỉnh Đồng Nai |
33 | Nha khoa Vạn Thành Sài Gòn (Cơ sở 7) | 14D Đường Phúc Nhạc | Xã Gia Tân 3 | Huyện Thống Nhất | Tỉnh Đồng Nai |
34 | Nha khoa Vạn Thành Sài Gòn (Cơ sở 4) | Số 45 phố 1, Ấp 1 | Xã Phú Lợi | Huyện Định Quán | Tỉnh Đồng Nai |
35 | Phòng Khám Đa Khoa Pacific (cơ sở Đồng Nai) | K15, Đường Võ Thị Sáu | Phường Thống Nhất | TP Biên Hòa | Tỉnh Đồng Nai |
36 | Trị Liệu Thần Kinh Cột Sống Pacific (PCC) (CN Đồng Khởi) | G1A Đồng Khởi, Khu Phố 4 | Phường Tân Hiệp | TP Biên Hòa | Tỉnh Đồng Nai |
37 | Nha Khoa Kim (CS Phan Chu Trinh) | 85 – 87 Phan Chu Trinh | Phường Hòa Bình | TP Biên Hòa | Tỉnh Đồng Nai |
38 | Nha Khoa Kim (CS 30/4) | Số 170, Đường 30 tháng 4 | Phường Trung Dũng | TP Biên Hòa | Tỉnh Đồng Nai |
39 | Nha Khoa Kim (CS Quốc lộ 1A) | Số 6/2 Khu Phố 1, Quốc lộ 1A | Phường Tân Hòa | TP Biên Hòa | Tỉnh Đồng Nai |
40 | Nha Khoa Kim (CS Nguyễn Ái Quốc) | 93A Nguyễn Ái Quốc | Phường Tân Phong | TP Biên Hòa | Tỉnh Đồng Nai |
41 | Bệnh viện Đa khoa Đức Minh | Số 22 Đường Nguyễn Du, Tổ 16 | Phường Nguyễn Trãi | TP Hà Giang | Tỉnh Hà Giang |
42 | Bệnh viện Phụ sản Tâm Phúc | Số 10 Hồ Sen | Phường Dư Hàng | Quận Lê Chân | Tỉnh Hải Phòng |
43 | Bệnh viện 22/12 Nha Trang | 34/4 Nguyễn Thiện Thuật | Phường Tân Lập | TP Nha Trang | Tỉnh Khánh Hòa |
44 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Nha Trang | Số 57-59 Đường Cao Thắng | Phường Phước Long | TP Nha Trang | Tỉnh Khánh Hòa |
45 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Nha Trang | 42A Đường Trần Phú Tổ dân phố 1 Tây Sơn | Phường Vĩnh Nguyên | TP Nha Trang | Tỉnh Khánh Hòa |
46 | Phòng khám Đa khoa Tín Đức | Số 39 Đường Trần Quý Cáp | Phường Vạn Thắng | TP Nha Trang | Tỉnh Khánh Hòa |
47 | Trung tâm Chẩn đoán Hình ảnh Kỹ thuật cao | 92 Lê Hồng Phong | Phường Phước Hải | TP Nha Trang | Tỉnh Khánh Hòa |
48 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec (Chi nhánh Phú Quốc) | Khu Bãi Dài | Xã Gành Dầu | Huyện Phú Quốc | Tỉnh Kiên Giang |
49 | Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Đà Lạt | Tiểu Khu 156 Đường Mimosa | Phường 10 | TP Đà Lạt | Tỉnh Lâm Đồng |
50 | Phòng khám Đa khoa Quốc tế Phú Lộc | Tầng 1 tòa nhà TTTM Phú Lộc, Khu đô thị Phú Lộc IV | phường Vĩnh Trại | Thành phố Lạng Sơn | Tỉnh Lạng Sơn |
51 | Bệnh viện Đa Khoa Hưng Thịnh | 163 Tuệ Tĩnh | Phường Kim Tân | TP Lào Cai | Tỉnh Lào Cai |
52 | Phòng khám đa khoa Hồng Phúc | 374 Đường Hoàng Liên | Phường Kim Tân | TP Lào Cai | Tỉnh Lào Cai |
53 | Phòng Khám Đa Khoa Hồng Phúc | 139 đường Đặng Xuân Bảng | Xã Nam Phong | TP Nam Định | Tỉnh Nam Định |
54 | Bệnh viện Quốc tế Vinh | 99 Phạm Đình Toái Xóm 23 | Xã Nghi Phú | TP Vinh | Tỉnh Nghệ An |
55 | Bệnh viện Đa khoa Nguyễn Minh Hồng | 105 Lý Thường Kiệt | Phường Lê Lợi | TP Vinh | Tỉnh Nghệ An |
56 | Bệnh viện Đa khoa Tư nhân Hùng Vương | Thôn Phượng Hùng 1 | Xã Chi Đám | Huyện Đoan Hùng | Tỉnh Phú Thọ |
57 | Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Đức | Thôn 8A | Phường Điện Nam Trung | Huyện Điện Bàn | Tỉnh Quảng Nam |
58 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long | Số 10A Đường Lê Thánh Tông | Phường Hồng Gai | TP Hạ Long | Tỉnh Quảng Ninh |
59 | Phòng khám Đa khoa Hoàng Anh | Số 29 Đường Nguyễn Văn Cừ | Phường Hồng Hải | TP Hạ Long | Tỉnh Quảng Ninh |
60 | Bệnh viện Đa khoa Tư nhân Hoàng An | Số 786 Đường Lý Bôn | Phường Trần Lãm | TP Thái Bình | Tỉnh Thái Bình |
61 | Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa | Đường Ngô Quyền Tổ 47 | Phường Kỳ Bá | TP Thái Bình | Tỉnh Thái Bình |
62 | Phòng khám Đa khoa Phúc Sơn | Thôn Bái Thượng | Xã Thụy Phúc | Huyện Thái Thụy | Tỉnh Thái Bình |
63 | Bệnh viện Đa khoa Tư nhân An Phú | Số 152 Đường Hoàng Văn Thụ | Phường Hoàng Văn Thụ | TP Thái Nguyên | Tỉnh Thái Nguyên |
64 | Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên | 328 Lương Ngọc Quyến | Phường Đồng Quang | TP Thái Nguyên | Tỉnh Thái Nguyên |
65 | Bệnh viện Đa khoa Tư nhân Trung Tâm | No 501-503-505-507 Đường Lương Ngọc Quyến | Phường Phan Đình Phùng | TP Thái Nguyên | Tỉnh Thái Nguyên |
66 | Bệnh Viện Đa Khoa Hợp Lực | Số 595 Đường Nguyễn Chí Thanh | Phường Đông Thọ | TP Thanh Hóa | Tỉnh Thanh Hóa |
STT Cơ sở y tế Số nhà/Đường Phường/Xã/Thị trấn Quận/Huyện Tỉnh/Thành | |||||
67 | Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình phẫu thuật tạo hình Huế | Số 09 Đường Nguyễn Huệ | Phường Vĩnh Ninh | TP Huế | Tỉnh Thừa Thiên – Huế |
68 | Bệnh viện Đa khoa Hoàng Viết Thắng | Số 187 Đường Điện Biên Phủ | Phường Trường An | TP Huế | Tỉnh Thừa Thiên – Huế |
69 | Bệnh viện Quốc tế Trung ương Huế | 3 Ngô Quyền, Phường Vĩnh Ninh, TP Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế. | Phường Vĩnh Ninh | TP Huế | Tỉnh Thừa Thiên – Huế |
70 | Phòng khám Đa khoa 102 Phạm Văn Đồng | 102 Phạm Văn Đồng | Phường Vĩ Dạ | TP Huế | Tỉnh Thừa Thiên – Huế |
71 | Nha Khoa Kim (CS Lý Thường Kiệt) | 304A Lý Thường Kiệt | Phường 5 | TP Mỹ Tho | Tỉnh Tiền Giang |
72 | Phòng Khám Đa Khoa An Sinh | Tổ 36 Phố Hoa Lư | Phường Phan Thiết | TP Tuyên Quang | Tỉnh Tuyên Quang |
73 | Bệnh viện 74 Trung Ương | Phường Hùng Vương | Thị xã Phúc Yên | Tỉnh Vĩnh Phúc | |
74 | Bệnh viện Hữu nghị Lạc Việt | Đường Nguyễn Tất Thành | Xã Định Trung | TP Vĩnh Yên | Tỉnh Vĩnh Phúc |
75 | Bệnh viện Đa khoa Hữu nghị 103 | Đường Hòa Bình, Tổ 44 | Phường Nguyễn Phúc | TP Yên Bái | Tỉnh Yên Bái |
76 | Bệnh viện Đa khoa Tư nhân Bình Dân | Số 376 Đường Trần Cao Vân | Phường Xuân Hà | Quận Thanh Khê | TP Đà Nẵng |
77 | Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Đà Nẵng – Khoa Quốc Tế | Số 161 Đường Nguyễn Văn Linh | Phường Thạc Gián | Quận Thanh Khê | TP Đà Nẵng |
78 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí | Số 64 Đường Cách Mạng Tháng 8 | Phường Khuê Trung | Quận Cẩm Lệ | TP Đà Nẵng |
79 | Bệnh viện Đa khoa Gia Đình Đà Nẵng | Số 73 Đường Nguyễn Hữu Thọ | Phường Hòa Thuận Tây | Quận Hải Châu | TP Đà Nẵng |
80 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Đà Nẵng | Số 7 đường Trường Sa | Phường Hòa Hải | Quận Ngũ Hành Sơn | TP Đà Nẵng |
81 | Bệnh viện Phụ nữ Đà Nẵng | Số 26C Đường Chu Văn An | Phường Bình Hiên | Quận Hải Châu | TP Đà Nẵng |
82 | Phòng khám Bác Sĩ Gia Đình Đà Nẵng | Số 96-98, Nguyễn Văn Linh | Phường Nam Dương | Quận Hải Châu | TP Đà Nẵng |
83 | Bệnh viện Thiện Nhân Đà Nẵng | Số 112 Hoàng Đức Lương | Phường An Hải Bắc | Quận Sơn Trà | TP Đà Nẵng |
84 | Bệnh viện Phụ sản An Thịnh | Số 496 Đường Bạch Mai | Phường Trương Định | Quận Hai Bà Trưng | TP Hà Nội |
85 | Bệnh viện Đa khoa An Việt | 1E Trường Trinh | Phường Phương Liệt | Quận Thanh Xuân | TP Hà Nội |
86 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Bắc Hà | Số 137 Nguyễn Văn Cừ | Phường Ngọc Lâm | Quận Long Biên | TP Hà Nội |
87 | Bệnh viện Đa khoa Bảo Sơn 2 | Số 52 Đường Nguyễn Chí Thanh | Phường Láng Thượng | Quận Đống Đa | TP Hà Nội |
88 | Bệnh viện Đông Đô | Số 5 Xã Đàn | Phường Phương Liên | Quận Đống Đa | TP Hà Nội |
89 | Bệnh viện Việt Pháp Hà Nội | Số 01 Đường Phương Mai | Phường Phương Mai | Quận Đống Đa | TP Hà Nội |
90 | Bệnh viện Đa khoa Tư nhân Hà Thành | Số 61 Đường Vũ Thạnh | Phường Ô Chợ Dừa | Quận Đống Đa | TP Hà Nội |
91 | Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc | Số 55 Đường Yên Ninh | Phường Trúc Bạch | Quận Ba Đình | TP Hà Nội |
92 | Bệnh viện Ung Bướu Hưng Việt | Số 34 Đường Đại Cồ Việt | Phường Lê Đại Hành | Quận Hai Bà Trưng | TP Hà Nội |
93 | Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức – Khoa 1C | Số 08 Đường Phủ Doãn | Phường Hàng Bông | Quận Hoàn Kiếm | TP Hà Nội |
94 | Bệnh viện Mắt Quốc tế DND | Số 128 Đường Bùi Thị Xuân | Phường Bùi Thị Xuân | Quận Hai Bà Trưng | TP Hà Nội |
95 | Bệnh viện Đa khoa Medlatec | Số 42-44 Đường Nghĩa Dũng | Phường Phúc Xá | Quận Ba Đình | TP Hà Nội |
96 | Bệnh viện Nhiệt đới Trung Ương | Số 78 Đường Giải Phóng | Phường Phương Mai | Quận Đống Đa | TP Hà Nội |
97 | Bệnh viện Nhi Trung Ương – Khoa điều trị tự nguyện A | Số 1 Ngõ 80 Phố Chùa Láng | Phường Láng Thượng | Quận Đống Đa | TP Hà Nội |
98 | Bệnh viện Nhi Trung Ương – Khoa Quốc Tế | 18/879 La Thành | Phường Láng Thượng | Quận Đống Đa | TP Hà Nội |
99 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh | Số 30A Đường Lý Nam Đế | Phường Cửa Đông | Quận Hoàn Kiếm | TP Hà Nội |
100 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc | Số 286 Đường Thụy Khê | Phường Bưởi | Quận Tây Hồ | TP Hà Nội |
101 | Bệnh viện Đa khoa Trí Đức | Số 219 Đường Lê Duẩn | Phường Nguyễn Du | Quận Hai Bà Trưng | TP Hà Nội |
STT Cơ sở y tế Số nhà/Đường Phường/Xã/Thị trấn Quận/Huyện Tỉnh/Thành | |||||
102 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec | Số 458 Đường Minh Khai | Phường Vĩnh Tuy | Quận Hai Bà Trưng | TP Hà Nội |
103 | Phòng khám Đa khoa Việt Doctor | Số 70 Đường Nguyễn Chí Thanh | Phường Láng Thượng | Quận Đống Đa | TP Hà Nội |
104 | Trung tâm Bác sỹ Gia đình Hà Nội | Số 75 Đường Hồ Mễ Trì | Phường Mễ Trì | Quận Nam Từ Liêm | TP Hà Nội |
105 | Phòng khám Đa khoa Dr.Bình Tele_Clinic | 11-13-15 Trần Xuân Soạn | Phường Ngô Thì Nhậm | Quận Hai Bà Trưng | TP Hà Nội |
106 | Phòng khám H – Clinic – Bệnh viện Việt Pháp | Số 24T1 Khu Đô Thị Mới Trung Hoà Nhân Chính | Phường Trung Hòa | Quận Thanh Xuân | TP Hà Nội |
107 | Phòng khám Đa khoa Hoa Sen (Chi nhánh Hà Nội) | Lô 1-2 Tòa nhà D2 Giảng Võ | Phường Giảng Võ | Quận Ba Đình | TP Hà Nội |
108 | Phòng khám Medelab | 86-88 Nguyễn Lương Bằng Phường Ô Chợ Dừa | Phường Nam Đồng | Quận Đống Đa | TP Hà Nội |
109 | Phòng khám Đa khoa Medlatec | 99 Trích Sài | Phường Bưởi | Quận Tây Hồ | TP Hà Nội |
110 | Phòng khám Royal City (Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec) | Tầng 1 Khu R2 TTTM Royal City 72A Nguyễn Trãi | Phường Thượng Đình | Quận Thanh Xuân | TP Hà Nội |
111 | Phòng khám Savico (Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc) | Tầng 3 Tòa nhà B Savico Megamall – 07-09 Nguyễn Văn Linh | Phường Gia Thụy | Quận Long Biên | TP Hà Nội |
112 | Phòng khám Đa khoa Quốc tế Thanh Chân | 6 Nguyễn Thị Thập KĐT Trung Hòa Nhân Chính | Phường Trung Hòa | Quận Cầu Giấy | TP Hà Nội |
113 | Trung tâm khám chữa bệnh và Tư vấn sức khỏe Ngọc Khánh | Số 140 Phố Chùa Láng | Phường Láng Thượng | Quận Đống Đa | TP Hà Nội |
114 | Phòng khám Đa khoa Quốc tế VietSing | Pacific Place 83B Lý Thường Kiệt | Phường Trần Hưng Đạo | Quận Hoàn Kiếm | TP Hà Nội |
115 | Phòng khám Đa khoa Yecxanh | Số 221 Đường Phố Vọng | Phường Đồng Tâm | Quận Hai Bà Trưng | TP Hà Nội |
116 | Nha khoa 108 Thành Công | Số 6B – 2D Đường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Hưng Đạo | Quận Hoàn Kiếm | TP Hà Nội |
117 | Phòng khám Nha khoa Úc Châu | Số 03 Đường Nguyễn Du | Phường Bùi Thị Xuân | Quận Hai Bà Trưng | TP Hà Nội |
118 | Nha khoa Dr.Lê Hưng và Cộng sự | 3 Ngõ 45 Hào Nam | Phường Ô Chợ Dừa | Quận Đống Đa | TP Hà Nội |
119 | Nha khoa Mikuni | Tòa Tây 8001 Tầng 8 Lotte Center, 54 Liễu Giai | Phường Cống Vị | Quận Ba Đình | TP Hà Nội |
120 | Phòng khám Răng Hàm Mặt Minh Thu | Số 92 Hoàng Ngân | Phường Trung Hòa | Quận Cầu Giấy | TP Hà Nội |
121 | Nha khoa Nguyễn Du | Số 2 – 4 Đường Nguyễn Du | Phường Bùi Thị Xuân | Quận Hoàn Kiếm | TP Hà Nội |
122 | Phòng khám Nha khoa Nam Việt | 42 Cửa Đông | Phường Cửa Đông | Quận Hoàn Kiếm | TP Hà Nội |
123 | Nha khoa Smile Care | 30 Nguyên Hồng | Phường Láng Hạ | Quận Đống Đa | TP Hà Nội |
124 | Phòng khám Răng hàm mặt Teresa | Số 29-31 Ngõ Thái Hà Đường Thái Hà | Phường Láng Hạ | Quận Đống Đa | TP Hà Nội |
125 | Phòng Khám Bác Sĩ Gia Đình Hà Nội | 298 I Kim Mã, Khu ngoại giao đoàn Vạn Phúc | Phường Kim Mã | Quận Ba Đình | TP Hà Nội |
126 | Phòng khám đa khoa Raffles Medical Hà Nội | No 51, Xuan Dieu Street | Phường Quảng An | Quận Tây Hồ | TP Hà Nội |
127 | Phòng khám Tokyo International | 18 Lý Thường Kiệt, | Ward Tran Hung Dao | Quận Hoàn Kiếm | TP Hà Nội |
128 | Phòng khám Đa khoa Bệnh viện Hồng Ngọc | Sô B050 – Tầng B1 Tòa nhà Keangnam Đường Phạm Hùng | Phường Mễ Trì | Quận Cầu Giấy | TP Hà Nội |
129 | Phòng khám Sakura | 49/612 Lạc Long Quân Tổ 11 cụm 2 | Phường Nhật Tân | Quận Tây Hồ | TP Hà Nội |
130 | Phòng khám Vietlife – MRI | 14 Trần Bình Trọng | Phường Trần Hưng Đạo | Quận Hoàn Kiếm | TP Hà Nội |
131 | Nha khoa Việt Pháp | Số 24 Trần Duy Hưng | Phường Trung Hòa | Quận Cầu Giấy | TP Hà Nội |
132 | Nha khoa Quốc tế Việt Pháp (Cơ sở 2) | 6 Thái Hà | Phường Trung Liệt | Quận Đống Đa | TP Hà Nội |
133 | Nha Khoa Kim (CS Tôn Đức Thắng) | 162A Tôn Đức Thắng | Phường Hàng Bột | Quận Đống Đa | TP Hà Nội |
134 | Nha Khoa Kim (CS Ngô Quyền) | 74 Ngô Quyền | Phường Hàng Bài | Quận Hoàn Kiếm | TP Hà Nội |
135 | Bệnh viện Đa khoa Hà Nội | Số 29 Hàn Thuyên | Phường Phạm Đình Hổ | Quận Hai Bà Trưng | TP Hà Nội |
136 | Bệnh viện Giao Thông Vận Tải Hà Nội | Ngõ 84 phố Chùa Láng | Phường Láng Thượng | Quận Đống Đa | TP Hà Nội |
STT Cơ sở y tế Số nhà/Đường Phường/Xã/Thị trấn Quận/Huyện Tỉnh/Thành | |||||
137 | Nha khoa Mikuni (CS2) | 107 Giảng Võ | Phường Cát Linh | Quận Đống Đa | TP Hà Nội |
138 | Nha khoa Navii | Số 36 phố Hòa Mã | Phường Phạm Đình Hổ | Quận Hai Bà Trưng | TP Hà Nội |
139 | Nha khoa Quốc tế VietSing | Số 6 Nguyễn Du | Phường Bùi Thị Xuân | Quận Hai Bà Trưng | TP Hà Nội |
140 | Phòng khám Đa khoa 125 Thái Thịnh | 125-127 Thái Thịnh | Phường Thịnh Quang | Quận Thanh Xuân | TP Hà Nội |
141 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hải Phòng | Số 124 Đường Nguyễn Đức Cảnh | Phường Cát Dài | Quận Lê Chân | TP Hải Phòng |
142 | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng | 225C Lạch Tray | Phường Lạch Tray | Quận Ngô Quyền | TP Hải Phòng |
143 | Phòng khám Đa khoa Tràng An | 140 Hùng Vương Khu II | Phường Quán Toan | Quận Hồng Bàng | TP Hải Phòng |
144 | Bệnh viện Đa Khoa Hồng Phúc | Số 5 Hồ Xuân Hương | Phường Minh Khai | Quận Hồng Bàng | TP Hải Phòng |
145 | Khu Khám bệnh Đa khoa Vạn Hạnh | 700 Sư Vạn Hạnh | Phường 12 | Quận 10 | TP HCM |
146 | Phòng khám Nhi đồng Thành phố HCM | 31 Lý Tự Trọng | Phường Bến Nghé | Quận 1 | TP HCM |
147 | Bệnh viện An Sinh | Số 10 Đường Trần Huy Liệu | Phường 12 | Quận Phú Nhuận | TP Hồ Chí Minh |
148 | Bệnh viện Columbia Asia Gia Định | Số 01 Nơ Trang Long | Phường 7 | Quận Bình Thạnh | TP Hồ Chí Minh |
149 | Bệnh viện Mắt Cao Thắng | Số 135B Đường Trần Bình Trọng | Phường 2 | Quận 5 | TP Hồ Chí Minh |
150 | Bệnh viện Quốc tế City | Số 3 đường 17A | Phường Bình Trị Đông B | Quận Bình Tân | TP Hồ Chí Minh |
151 | Bệnh viện Tai mũi họng Sài Gòn | Số 01-03 Đường Trịnh Văn Cấn | Phường Cầu Ông Lãnh | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
152 | Bệnh viện Pháp Việt | Số 06 Đường Nguyễn Lương Bằng | Phường Nam Sài Gòn (Phú Mỹ Hưng) | Quận 7 | TP Hồ Chí Minh |
153 | Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn | Số 60-60A Đường Phan Xích Long | Phường 1 | Quận Phú Nhuận | TP Hồ Chí Minh |
154 | Bệnh viện Đa khoa Tư nhân Hồng Đức 3 | Số 32/2 Đường Thống Nhất | Phường 10 | Quận Gò Vấp | TP Hồ Chí Minh |
155 | Bệnh viện Phụ sản Mekong | Số 243-243A-243B Đường Hoàng Văn Thụ | Phường 1 | Quận Tân Bình | TP Hồ Chí Minh |
156 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Minh Anh | Số 36-38-40 Đường 1B | Phường Bình Trị Đông B | Quận Bình Tân | TP Hồ Chí Minh |
157 | Bệnh viện Đa khoa Quốc Ánh | Số 104-110 Đường 54 Khu dân cư Tân Tạo | Phường Tân Tạo | Quận Bình Tân | TP Hồ Chí Minh |
158 | Bệnh viện Phụ sản Quốc tế Sài Gòn | Số 63 Đường Bùi Thị Xuân | Phường Phạm Ngũ Lão | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
159 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Sài Gòn | 171/3 Trường Chinh | Phường Tân Thới Nhất | Quận 12 | TP Hồ Chí Minh |
160 | Bệnh viện Đa khoa Tân Hưng | 871 Trần Xuân Soạn | Phường Tân Hưng | Quận 7 | TP Hồ Chí Minh |
161 | Bệnh viện Triều An | Số 425 Đường Kinh Dương Vương | Phường An Lạc | Quận Bình Tân | TP Hồ Chí Minh |
162 | Bệnh viện Từ Dũ | Số 284 Đường Cống Quỳnh | Phường Phạm Ngũ Lão | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
163 | Bệnh viện Đa khoa Tư nhân Vạn Hạnh | 781/B1-B3-B5 Lê Hồng Phong | Phường 12 | Quận 10 | TP Hồ Chí Minh |
164 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Central Park | 720A Điện Biên Phủ | Phường 22 | Quận Bình Thạnh | TP Hồ Chí Minh |
165 | Bệnh viện Đa khoa Anh Minh | Số 15-16 Đường Phan Van Trị | Phường 7 | Quận Gò Vấp | TP Hồ Chí Minh |
166 | Phòng khám Đa khoa Quốc tế Sài Gòn | 13 – 15 Trịnh Văn Cấn | Phường Cầu Ông Lãnh | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
167 | Phòng khám Quốc Tế Sài Gòn Columbia Asia | 08 Đường Alexandre de Rohde | Phường Bến Nghé | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
168 | Phòng khám Quốc tế Exson | Số 722 Đường Sư Vạn Hạnh | Phường 12 | Quận 10 | TP Hồ Chí Minh |
169 | Phòng khám Hạnh Phúc | Số 97 Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Phường Bến Thành | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
170 | Phòng khám Đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn | Số 4A Đường Hoàng Việt | Phường 4 | Quận Tân Bình | TP Hồ Chí Minh |
171 | Phòng khám Đa khoa Hoa Sen | Số 22 – 22 Bis Đường Lê Thánh Tôn | Phường Bến Nghé | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
STT Cơ sở y tế Số nhà/Đường Phường/Xã/Thị trấn Quận/Huyện Tỉnh/Thành | |||||
172 | Phòng khám Đa khoa Ngọc Minh | Số 22 Đường Lãnh Binh Thăng | Phường 13 | Quận 11 | TP Hồ Chí Minh |
173 | Phòng khám Olympus Gia Mỹ | 33 Nguyễn Huy Lượng | Phường 14 | Quận Bình Thạnh | TP Hồ Chí Minh |
174 | Phòng khám đa khoa Quốc tế Careplus | Tầng 2 Tòa nhà Crescent Plaza Building, 105 Tôn Dật Tiên | Phường Tân Phú | Quận 7 | TP Hồ Chí Minh |
175 | Phòng khám Đa khoa Song An | 510 Nguyễn Đình Chiểu | Phường 4 | Quận 3 | TP Hồ Chí Minh |
176 | Phòng khám Thiên Phúc | 741-743 Quốc Lộ 22 Khu phố 5 | Thị xã Củ Chi | Huyện Củ Chi | TP Hồ Chí Minh |
177 | Phòng khám Đa khoa Thiên Ý | 703 Quốc lộ 22, Khu phố 5 | Thị trấn Củ Chi | Huyện Củ Chi | TP Hồ Chí Minh |
178 | Phòng khám Quốc tế Victoria Healthcare Mỹ Mỹ (Cơ sở 2) | Số 135A Đường Nguyễn Văn Trỗi | Phường 12 | Quận Phú Nhuận | TP Hồ Chí Minh |
179 | Phòng khám Victoria Healthcare Mỹ Mỹ | Số 79 Đường Điện Biên Phủ | Phường Đa Kao | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
180 | Phòng khám Victoria Healthcare Phú Mỹ Hưng | Broadway D, 152 Nguyễn Lương Bằng | Phường Tân Phú | Quận 7 | TP Hồ Chí Minh |
181 | Phòng khám Victoria Healthcare Đinh Tiên Hoàng | Số 20-20 Bis-22 Đinh Tiên Hoàng | Phường Đa Kao | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
182 | Phòng khám Đa khoa Vì Dân (Chi nhánh Đinh Bộ Lĩnh) | Số 11 Bis Đường Đinh Bộ Lĩnh | Phường 24 | Quận Bình Thạnh | TP Hồ Chí Minh |
183 | Phòng khám Đa khoa Việt Gia | Số 166, Đường Nguyễn Văn Thủ | Phường Đa Kao | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
184 | Phòng khám Đa khoa Việt Mỹ (Cơ sở 2) | Số 01 Đường Hoàng Hoa Thám | Phường 6 | Quận Bình Thạnh | TP Hồ Chí Minh |
185 | Phòng khám Đa khoa Việt Mỹ (Cơ sở 1) | Số 02 Đường Hoàng Hoa Thám | Phường 7 | Quận Bình Thạnh | TP Hồ Chí Minh |
186 | Phòng khám Đa khoa Vigor Health | Tòa nhà Miss Ao Dai Lầu 2 – 21 Nguyễn Trung Ngạn | Phường Bến Nghé | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
187 | Phòng khám Vinmec Sài Gòn (Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec) | 2-2 Bis Trần Cao Vân | Phường Đa Kao | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
188 | Phòng khám Đa khoa Quốc Tế Yersin | Số 10 Đường Trương Định | Phường 6 | Quận 3 | TP Hồ Chí Minh |
189 | Nha khoa 2000 (Cơ sở 1) | Số 99 Hồ Hảo Hớn | Phường Cô Giang | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
190 | Nha Khoa 2000 (Cơ sở 2) | 502 Ngô Gia Tự | Phường 11 | Quận 5 | TP Hồ Chí Minh |
191 | Nha khoa 3-2 | Số 74 Đường 3-2 | Phường 12 | Quận 3 | TP Hồ Chí Minh |
192 | Nha khoa Kỹ thuật cao Âu Mỹ | Số 113 -115 Đường Đinh Tiên Hoàng | Phường Đa Kao | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
193 | Nha Khoa AVA | Số 31 Đường Trần Khắc Chân | Phường Tân Định | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
194 | Nha khoa Bình An | 563 – 565 Trần Hưng Đạo | Phường Cầu Kho | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
195 | Nha khoa Cẩm Tú | Số 4B Đường Trần Hưng Đạo | Phường Phạm Ngũ Lão | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
196 | Nha khoa Đông Nam | Số 411 Đường Nguyễn Kiệm | Phường 9 | Quận Phú Nhuận | TP Hồ Chí Minh |
197 | Nha khoa Hợp Nhất 3 | 403-405-407 Lê Hồng Phong | Phường 2 | Quận 10 | TP Hồ Chí Minh |
198 | Nha khoa I-DENT (Chi nhánh 2) | 193A – 195 Hùng Vương | Phường 9 | Quận 5 | TP Hồ Chí Minh |
199 | Nha khoa I-Dent | 19V Nguyễn Hữu Cảnh | Phường 19 | Quận Bình Thạnh | TP Hồ Chí Minh |
200 | Nha khoa Kim (Chi nhánh Đường 3/2 phường 12) | Số 396 – 398 Đường 3/2 | Phường 12 | Quận 10 | TP Hồ Chí Minh |
201 | Nha khoa Kim (CS Đinh Tiên Hoàng) | 33-35 Đinh Tiên Hoàng | Phường 3 | Quận Bình Thạnh | TP Hồ Chí Minh |
202 | Nha khoa KO.SE.I.KAI | Lầu 3 Tòa nhà Miss Áo Dài, 21 Nguyễn Trung Ngạn | Phường Bến Nghé | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
203 | Nha khoa Lam Anh Sài Gòn | Số 329 Đường Cách mạng Tháng Tám | Phường 13 | Quận 10 | TP Hồ Chí Minh |
204 | Nha khoa Lina | 601 Sài Gòn Bảo Tín Building, 54 Trương Quốc Dũng | Phường 10 | Quận Phú Nhuận | TP Hồ Chí Minh |
205 | Nha khoa Minh Châu | Số 17 Đường Phạm Vấn | Phường Phú Thọ Hòa | Quận Tân Phú | TP Hồ Chí Minh |
206 | Trung tâm Nha khoa Minh Khai | Số 199 Nguyễn Thị Minh Khai | Phường Nguyễn Cư Trinh | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
STT Cơ sở y tế Số nhà/Đường Phường/Xã/Thị trấn Quận/Huyện Tỉnh/Thành | |||||
207 | Phòng khám Đa khoa Quốc tế Monaco Healthcare | Số 493 Điện Biên Phủ | Phường 3 | Quận 3 | TP Hồ Chí Minh |
208 | Nha khoa Nam Nhật (Chi nhánh Hoàng Văn Thụ) | Số 457 Đường Hoàng Văn Thụ | Phường 4 | Quận Tân Bình | TP Hồ Chí Minh |
209 | Nha khoa Nam Nhật (Chi nhánh Phan Đình Phùng) | Số 332 Đường Phan Đình Phùng | Phường 1 | Quận Phú Nhuận | TP Hồ Chí Minh |
210 | Nha khoa Nam Nhật (Chi nhánh Lê Văn Sỹ) | 364 Lê Văn Sỹ | Phường 14 | Quận 3 | TP Hồ Chí Minh |
211 | Nha khoa No.1 | Số 51 Đường 3/2 | Phường 11 | Quận 10 | TP Hồ Chí Minh |
212 | Nha khoa Nhật Tân (Chi nhánh 1 Lam Sơn) | Số 12 Đường Lam Sơn, KP3 | Phường Linh Tây | Quận Thủ Đức | TP Hồ Chí Minh |
213 | Nha khoa Phương Đông | Số 54-56-58 Đường 3/2 | Phường 12 | Quận 10 | TP Hồ Chí Minh |
214 | Nha khoa Saido (CS Tân Phú) | Số 185 Tân Kỳ, Tân Quý | Phường Tân Sơn Nhì | Huyện Tân Phú | TP Hồ Chí Minh |
215 | Nha khoa Saido (Phú Nhuận) | Số 99 Đường Trần Huy Liệu | Phường 12 | Quận Phú Nhuận | TP Hồ Chí Minh |
216 | Nha khoa Saint Paul (CS 2) | Số 33 Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Phường 17 | Quận Bình Thạnh | TP Hồ Chí Minh |
217 | Nha khoa Sakura (Trụ sở chính) | Số 69 Đường Lê Văn Thiêm, Hưng Phước 3 | Phường Tân Phong | Quận 7 | TP Hồ Chí Minh |
218 | Nha Khoa Kim (CS Sương Nguyệt Ánh) | Số 101 Sương Nguyệt Ánh, | Phường Bến Thành | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
219 | Nha khoa Sky | 444 Hoang Văn Thụ | Phường 4 | Quận Tân Bình | TP Hồ Chí Minh |
220 | Nha khoa Nụ Cười | Số 112 Đường Phan Đình Phùng | Phường 2 | Quận Phú Nhuận | TP Hồ Chí Minh |
221 | Nha khoa Song Phát (Cơ sở 1) | Số 168 Đường Phan Đăng Lưu | Phường 3 | Quận Phú Nhuận | TP Hồ Chí Minh |
222 | Nha khoa Song Phát (Cơ sở 3) | Số 198 Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Phường 21 | Quận Bình Thạnh | TP Hồ Chí Minh |
223 | Nha khoa Song Phát (Cơ sở 2) | Số 331 Đường Điện Biên Phủ | Phường 4 | Quận 3 | TP Hồ Chí Minh |
224 | Nha khoa Saint Paul (Trụ sở chính) | Số 50 Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Phường Đa Kao | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
225 | Nha khoa Starlight | 2 Bis Công Trường Quốc Tế | Phường 6 | Quận 3 | TP Hồ Chí Minh |
226 | Nha khoa Venus | Số 678 Đường Lê Hồng Phong | Phường 10 | Quận 10 | TP Hồ Chí Minh |
227 | Phòng khám Đa khoa Việt Gia (Nha khoa) | Số 166 Đường Nguyễn Văn Thủ | Phường Đa Kao | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
228 | Nha khoa Việt Giao | Số 71 Str Phạm Ngọc Thạch | Phường 6 | Quận 3 | TP Hồ Chí Minh |
229 | Nha khoa Việt Giao (Chi nhánh 2) | 120 Ngô Quyền | Phường 5 | Quận 10 | TP Hồ Chí Minh |
230 | Nha khoa Vinh An | 438 Hoàng Văn Thụ | Phường 4 | Quận Tân Bình | TP Hồ Chí Minh |
231 | Nha khoa Xinh | Số 173-175 Str Nguyễn Thái Học | Phường Phạm Ngũ Lão | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
232 | Nha khoa Yakuri | Số 181A Điện Biên Phủ, | Phường Đa Kao, | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
233 | Trung tâm Y Tế Quốc Tế (CMI) | Số 1 Hàn Thuyên | Phường Bến Nghé | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
234 | Phòng Khám Bác Sĩ Gia Đình HCM (Cơ sở 3) (Phòng Khám Care 1) | No 91 Nguyen Huu Canh Street | Ward 22 | Binh Thanh District | TP Hồ Chí Minh |
235 | Phòng Khám Bác Sĩ Gia Đình HCM (Cơ Sở 2) | No 95 Thao Dien Street | Ward An Phu | District 2 | TP Hồ Chí Minh |
236 | Phòng Khám Bác Sĩ Gia Đình HCM (Cơ Sở 1) | No 34 Le Duan Street | Ward Ben Nghe | District 1 | TP Hồ Chí Minh |
237 | Phòng khám đa khoa Raffles Medical HCM | No 167A Nam Ky Khoi Nghia Street | Ward 7 | District 3 | TP Hồ Chí Minh |
238 | Bệnh viện ITO Sài Gòn-Phú Nhuận | 140C Nguyễn Trọng Tuyển | Phường 8 | Quận Phú Nhuận | TP Hồ Chí Minh |
239 | Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình Saigon – ITO | Số 305 Đường Lê Văn Sỹ | Phường 1 | Quận Tân Bình | TP Hồ Chí Minh |
240 | Nha khoa Kỹ thuật số (Cơ sở 1) | Số 62 Đường Đặng Dung | Phường Tân Định | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
241 | Phòng khám Đa khoa Careplus | 107 Tân Hải | Phường 13 | Quận Tân Bình | TP Hồ Chí Minh |
STT Cơ sở y tế Số nhà/Đường Phường/Xã/Thị trấn Quận/Huyện Tỉnh/Thành | |||||
242 | Phòng khám Bệnh viện Đại học Y Dược I | 525/7-9 Sư Vạn Hạnh | Phường 12 | Quận 10 | TP Hồ Chí Minh |
243 | Phòng Khám Đa Khoa Pacific (cơ sở HCM) | 4 – 4B Lê Quý Đôn | Phường 6 | Quận 3 | TP Hồ Chí Minh |
244 | Trị Liệu Thần Kinh Cột Sống Pacific (PCC) (CN đường 3/2) | 263 – 265 Đường 3/2 | Phường 10 | Quận 10 | TP Hồ Chí Minh |
245 | Trị Liệu Thần Kinh Cột Sống Pacific (PCC) (CN Phan Văn Trị) | 366A25 – 366A26 Phan Văn Trị | Phường 5 | Quận Gò Vấp | TP Hồ Chí Minh |
246 | Trị Liệu Thần Kinh Cột Sống Pacific (PCC) (CN Võ Văn Tần) | 475 – 477 Võ Văn Tần | Phường 5 | Quận 3 | TP Hồ Chí Minh |
247 | Trị Liệu Thần Kinh Cột Sống Pacific (PCC) (CN Nguyễn Thị Minh Khai) | 486 – 486A Nguyễn Thị Minh Khai | Phường 2 | Quận 3 | TP Hồ Chí Minh |
248 | Nha Khoa Kim (CS Nguyễn Oanh) | 02 Nguyễn Oanh | Phường 7 | Quận Gò Vấp | TP Hồ Chí Minh |
249 | Nha Khoa Kim (CS đường 3/2 phường 10) | 263 – 265 Đường 3/2 | Phường 10 | Quận 10 | TP Hồ Chí Minh |
250 | Nha Khoa Kim (CS CMT8 phường 12) | 285 Cách Mạng Tháng Tám | Phường 12 | Quận 10 | TP Hồ Chí Minh |
251 | Nha Khoa Kim (CS Cộng Hòa) | 304 Cộng Hòa | Phường 13 | Quận Tân Bình | TP Hồ Chí Minh |
252 | Nha Khoa Kim (CS Lê Văn Sỹ) | 345 Lê Văn Sỹ | Phường 13 | Quận 3 | TP Hồ Chí Minh |
253 | Nha Khoa Kim (CS Phan Văn Trị) | 366 A25 – 366 A26 Phan Văn Trị | Phường 5 | Quận Gò Vấp | TP Hồ Chí Minh |
254 | Nha Khoa Kim (CS An Dương Vương) | 43 – 45 An Dương Vương | Phường 8 | Quận 5 | TP Hồ Chí Minh |
255 | Nha Khoa Kim (CS Nguyễn Thị Minh Khai) | 474 – 476 Nguyễn Thị Minh Khai | Phường 2 | Quận 3 | TP Hồ Chí Minh |
256 | Nha Khoa Kim (CS Nguyễn Thị Thập) | 493 Nguyễn Thị Thập | Phường Tân Phong | Quận 7 | TP Hồ Chí Minh |
257 | Nha Khoa Kim (CS Nguyễn Kiệm) | 691 Nguyễn Kiệm | Phường 3 | Quận Gò Vấp | TP Hồ Chí Minh |
258 | Nha Khoa Kim (CS CMT8 phường 5) | 708 Cách Mạng Tháng Tám | Phường 5 | Quận Tân Bình | TP Hồ Chí Minh |
259 | Nha Khoa Kim (CS Phạm Hùng) | C8/1 -1B Phạm Hùng | Xã Bình Hưng | Huyện Bình Chánh | TP Hồ Chí Minh |
260 | Nha Khoa Kim (CS Nguyễn Đình Chiểu) | 31 Nguyễn Đình Chiểu | Phường Đa Kao | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
261 | Phòng Khám Sài Gòn Toranomon | 65 Võ Văn Tần | Phường 6 | Quận 3 | TP Hồ Chí Minh |
262 | Nha khoa Bá Lân – 126 (CS1) | 126 Nguyễn Cư Trinh | Phường Nguyễn Cư Trinh | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh |
263 | Nha khoa Bá Lân (CS2) | Số 6 Lê Văn Thọ | Phường 11 | Quận Gò Vấp | TP Hồ Chí Minh |
Như vậy trong bài viết trên của Bảo Hiểm Nhân Thọ chúng tôi đã đề cập đến sự phát triển của FWD tại nước ta. Còn về danh sách các bệnh viện liên kết với bảo hiểm FWD, mọi người có thể tìm hiểu trực tiếp thông tin của bệnh viện thăm khám sẽ tốt hơn nhiều.