Contents
An tâm chăm sóc sức khỏe toàn diện với chi phí hợp lý
Bất kể mức thu nhập của bạn ở mức nào, bạn xứng đáng nhận được sự chăm sóc y tế tốt nhất. Với FWD Care Bảo hiểm sức khỏe 2.0 – một giải pháp hỗ trợ chi phí y tế, bạn có thể linh hoạt lựa chọn dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt nhất mà bạn mong muốn. Từ nay, bạn có thể hoàn toàn yên tâm tận hưởng hành trình cuộc sống đầy màu sắc của mình.
Kênh phân phối:
- Ngân hàng Agribank
An tâm trọn vẹn với giải pháp đơn giản, dễ hiểu
FWD Care Bảo hiểm sức khỏe 2.0 loại bỏ những giới hạn rắc rối trong từng hạng mục chi trả, giúp giải pháp bảo hiểm trở nên đơn giản, dễ hiểu hơn bao giờ hết.
Linh hoạt lựa chọn dịch vụ điều trị tối ưu
Trải nghiệm chăm sóc sức khỏe trở nên dễ dàng hơn khi bạn được chủ động lựa chọn dịch vụ phù hợp với chính mình.
Bảo vệ tối đa với danh mục loại trừ tối thiểu
Với danh mục loại trừ tối thiểu, FWD Care Bảo hiểm sức khỏe 2.0 mang đến sự bảo vệ trọn vẹn nhất.
Kế hoạch phù hợp với nhu cầu của bạn?
Với 4 kế hoạch linh hoạt, hãy so sánh và lựa chọn gói sản phẩm phù hợp với nhu cầu
Care 100 | Care 250 | Care 500 | Care 1000 | |
Phạm vi bảo hiểm tối đa mỗi năm hợp đồng | 100 triệu đồng | 250 triệu đồng | 500 triệu đồng | 1 tỷ đồng |
Thời hạn bảo hiểm | 1 năm | 1 năm | 1 năm | 1 năm |
[su_button url=”tel:1800969690″ background=”#E87722″ size=”7″]HOTLINE TƯ VẤN: 1800.969.690[/su_button] |
Chi tiết quyền lợi sản phẩm
Kế hoạch | Care100 | Care250 | Care500 | Care1000 |
Phạm vi bảo hiểm tối đa mỗi Năm hợp đồng (áp dụng cho tất cả các quyền lợi) |
100 triệu | 250 triệu | 500 triệu | 1 tỷ |
1. Điều trị nội trú (quyền lợi tối đa mỗi Năm hợp đồng) |
100 triệu | 250 triệu | 500 triệu | 1 tỷ |
a. Điều trị nội trú không thực hiện Phẫu thuật (quyền lợi tối đa mỗi Đợt điều trị) |
10 triệu | 20 triệu | 30 triệu | 40 triệu |
b. Điều trị nội trú có thực hiện Phẫu thuật (quyền lợi tối đa mỗi Đợt điều trị) |
20 triệu | 40 triệu | 60 triệu | 80 triệu |
2. Điều trị trong ngày có Phẫu thuật (quyền lợi tối đa mỗi Đợt điều trị) |
10 triệu | 20 triệu | 30 triệu | 40 triệu |
3. Điều trị Ung thư hoặc Cấy ghép nội tạng (quyền lợi tối đa mỗi Năm hợp đồng) |
100 triệu | 250 triệu | 500 triệu | 1 tỷ |
4. Hỗ trợ chi phí Cấp cứu khi đang ở nước ngoài (quyền lợi tối đa mỗi Năm hợp đồng) |
100 triệu | 250 triệu | 500 triệu | 1 tỷ |
5. Điều trị ngoại trú (quyền lợi tối đa mỗi Năm hợp đồng) |
5 triệu | 7,5 triệu | 10 triệu | 20 triệu |
a. Quyền lợi tối đa mỗi lần khám |
500 nghìn | 750 nghìn | 1 triệu | 2 triệu |
b. Quyền lợi Nha khoa mỗi năm |
500 nghìn | 750 nghìn | 1 triệu | 2 triệu |
c. Đồng chi trả mỗi lần khám |
20/80 | – |